Niên hiệu Đường_Cao_Tông

  • Vĩnh Huy (永徽): 650 - 655.
  • Hiển Khánh (顯慶): 656 - tháng 2 âm lịch năm 661.
  • Long Sóc (龍朔): Tháng 3 âm lịch năm 661 - 663.
  • Lân Đức (麟德): 664 - 665.
  • Càn Phong (乾封): 666 - tháng 2 âm lịch năm 668.
  • Tổng Chương (總章): Tháng 2 âm lịch năm 668 - tháng 2 âm lịch năm 670.
  • Hàm Hanh (咸亨): Tháng 3 âm lịch năm 670 - tháng 8 âm lịch năm 674.
  • Thượng Nguyên (上元): Tháng 8 âm lịch năm 674 - tháng 11 âm lịch năm 676.
  • Nghi Phượng (儀鳳): Tháng 11 âm lịch năm 676 - tháng 6 âm lịch năm 679.
  • Điều Lộ (調露): Tháng 6 âm lịch năm 679 - tháng 8 âm lịch năm 680.
  • Vĩnh Long (永隆): Tháng 8 âm lịch năm 680 - tháng 9 âm lịch năm 681.
  • Khai Diệu (開耀): Tháng 9 âm lịch năm 681 - tháng 2 âm lịch năm 682.
  • Vĩnh Thuần (永淳): Tháng 2 âm lịch năm 682 - tháng 12 âm lịch năm 683.
  • Hoằng Đạo (弘道): Tháng 12 âm lịch năm 683.